TUFS faculty and students can log in by entering your own ID and password.
Anyone outside of TUFS can use JPLANG learning materials without logging in.
Click the button for Japanese level and the language of description you want to use in the box on the right.
せいじんしき成人式せいじんしきLễ hội dành cho những người tròn 20 tuổi
しき式しきLễ, nghi thức
ごぜんちゅう午前中ごぜんちゅうTrong buổi sáng
ぜんこく全国ぜんこくToàn quốc
ほうりつ法律ほうりつPháp luật
せきにん責任せきにんTrách nhiệm
かいじょう会場かいじょうHội trường
とちゅう途中とちゅうGiữa chừng
フィルムフィルムCuộn phim
わふく和服わふくTrang phục Nhật Bản
みせいねんしゃ未青年者みせいねんしゃNhững người chưa trưởng thành (dưới 20 tuổi)
じょせい女性じょせいPhụ nữ, nữ giới
だんせい男性だんせいNam giới, đàn ông
かいがいりょこう海外旅行かいがいりょこうDu lịch nước ngoài
しゃちょう社長しゃちょうGiám đốc công ty
しゃいん社員しゃいんNhân viên công ty
きそく規則きそくLuật lệ, quy định
びょうにん病人びょうにんBệnh nhân
しゅうきょう宗教しゅうきょうTôn giáo
キリストきょうキリスト教キリストきょうĐạo Thiên Chúa
イスラムきょうイスラム教イスラムきょうĐạo Hồi
ぶっきょう仏教ぶっきょうĐạo Phật
せいじ政治せいじChính trị
レポートレポートBáo cáo, tiểu luận
すえ末すえCuối cùng, kết thúc (một giai đoạn nào đó)
いいん委員いいんThành viên, ủy viên
としょかん図書館としょかんThư viện
せかいいっしゅうりょこう世界一週旅行せかいいっしゅうりょこうDu lịch vòng quanh thế giới
みなと港みなとCảng
こうべこうべKobe (địa danh)
せいじんのひ成人の日せいじんのひNgày dành cho người trưởng thành (20 tuổi)
あす明日あすNgày mai
れんらくれんらくLiên lạc
しゅっせき出席しゅっせきCó mặt
けいけん経験けいけんKinh nghiệm
せんきょせんきょBầu cử
めいれい命令めいれいMệnh lệnh, chỉ thị
けっせき欠席けっせきVắng mặt
ちゅうい注意ちゅういChú ý
かんせい完成かんせいHoàn thành, kết thúc
おいわいお祝いおいわいChúc mừng
だれでもだれでもBất kì ai
なんでも何でもなんでもBất cứ cái gì
いつでもいつでもBất cứ khi nào
どの(しゅうきょう)でも(せいじや ぶんかと ふかいかんけいが ある)どの(宗教)でも(政治や 文化と 深い関係がある)どの(しゅうきょう)でも(せいじや ぶんかと ふかいかんけいが ある)Bất cứ (tôn giáo) nào (cũng có quan hệ mật thiết với chính trị và văn hóa)
どこにでもどこにでもBất cứ đâu, chỗ nào
(れんらくが)ある(れんらくが)あるCó, nhận được (liên lạc)
ゆるす許すゆるすTha thứ, bỏ qua
(せきにんを)もつ(責任を)持つ(せきにんを)もつCó trách nhiệm
(みせに)よる (店に)寄るよるRẽ vào, tạt qua
いそぐ急ぐいそぐNhanh chóng, vội vàng
(じこに)あう(事故に)合う(じこに)あうGặp tai nạn
ふかい深いふかいSâu
まじめなまじめなTử tế, đứng đắn, chăm chỉ
しあわせな幸せなしあわせなHạnh phúc
ふしあわせな不幸せなふしあわせなBất hạnh
そんなに(ゆうめいではない)そんなに(有名ではない)そんなに(ゆうめいではない)Không (đến mức nổi tiếng) như vậy