Trợ từ 「も」 có nghĩa là “cũng”, “cũng là”. Được dùng sau chủ ngữ (N2) của câu thứ hai, biểu thị nội dung giống với câu thứ nhất (N1).
これは がくせいの つくえです。それも がくせいの つくえです。
Đây là bàn của sinh viên. Kia cũng là bàn của sinh viên.
あなたも マレーシアの がくせいですか。
Cậu cũng là sinh viên Malaysia có phải không?