Đây là dạng bổ trợ của danh từ. Có nghĩa là động từ được chia ở dạng ngắn, đứng trước danh từ và có chức năng bổ nghĩa cho danh từ sau nó.
これは 船です。これは ホンコンへ 行きます。
Đây là con tàu. Tàu này đi Hong Kong.
→これは ホンコンへ 行く 船です。
Đây là tàu đi Hong Kong.
これは おみやげです。これは 友だちに あげます。
Đây là quà tặng. Quà này tôi định tặng cho bạn tôi.
→これは 友だちに あげる おみやげです。
Đây là món quà tôi định tặng cho bạn tôi.
A: きのう 本を かいました。
Hôm qua tớ mua cuốn sách.
B: その 本を 見せて ください。
Cho tớ xem cuốn sách đó.
→ B: きのう かった 本を 見せて ください。
Cho tớ xem cuốn sách hôm qua cậu mua.