Cách nói về trạng thái kết quả của động từ. Thường được dùng với những động từ liên quan đến trang phục, trang sức.
PUT ON シャツ(shirt)を着る スカート(skirt)をはく ぼうし(cap/hat)をかぶる めがね(glasses)をかける ネクタイ(tie)をしめる ゆびわ(ring)をする |
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ |
TAKE OFF ぬぐ ぬぐ ぬぐ、とる とる とる とる |
タンさんは みどり色の ぼうしを かぶって います。
Tan đội mũ màu xanh.
マリアさんは ピンクの スカートを はいて います。
Maria mặc váy màu hồng.