Trợ từ 「から」 biểu thị khởi điểm khi di chuyển N2. Hay sử dụng động từ 「出す」 (lôi ra, đưa ra, v.v...), 「取る」 (lấy ra, v.v...)
わたしは あの はこから カードを だしました。
Tôi lấy tấm thẻ từ trong cái hộp kia.
その たなから テープを とって ください。
Hãy lấy cái băng ở trong cái tủ đó.
Lesson 11-3「ちかてつから バスに のりかえます」
Tôi chuyển từ tầu điện ngầm sang xe buýt.