Động từ 「もらいます」 có nghĩa là “nhận được”. Chủ thể của hành động (nhận được) là mình (わたし) hoặc một người thứ 3 nào đó. Nhận được từ ai đó〈人〉, có thể sử dụng một trong hai trợ từ 「に」 hoặc 「から」.
マリアさんは 小林さんに はなを もらいました。
Maria nhận được hoa của Kobayashi.
マリアさんは 小林さんから はなを もらいました。
Maria nhận được hoa của Kobayashi.